Cách dùng: 除了... 以外 – chúle … yǐwài – ( trừ liễu… dĩ ngoại ) – ngoài… ra

除了(chúle): (trừ liễu):  ngoài ra; trừ ra; ngoại trừ

除【chú】: trừ bỏ; loại ra; trừ; khử; rút ra: 

了【le】(dùng sau động từ hay hình dung từ, biểu thị động tác hoặc sự biến hoá...

那条山路,除了他,谁也不熟悉。

那條山路,除了他,誰也不熟悉。

nà tiáo shānlù, chúle tā, shéi yě bù shúxī.

Con đường trên núi đó, ngoài anh ấy ra không ai rành cả.

除了星期日,这家饭馆每天都开门。

除了星期日,這家飯館每天都開門。

chúle xīngqīrì, zhè jiā fànguǎn měitiān dōu kāimén.

Trừ ngày chủ nhật, quán ăn này ngày nào cũng mở cửa.

他除了教课,还负责学校里共青团的工作。

他除了教課,還負責學校裡共青團的工作。

tā chúle jiāo kè, hái fùzé xuéxiào lǐ gòngqīngtuán de gōngzuò.

Anh ấy ngoài việc giảng dạy ra còn phụ trách công tác đoàn viên trong trường.

刚生下来的孩子除了吃,就是睡。

剛生下來的孩子除了吃,就是睡。

gāngshēng xiàlái de háizǐ chúle chī,jìushì shùi。

Trẻ mới sinh, ngoài ăn ra thì chỉ có ngủ.

我来中国,除了学习汉语,还希望了解更多的中国文化. 

Tôi đến Trung Quốc, ngoài việc để học tiếng Trung, tôi còn muốn tìm hiểu thêm về văn hóa Trung Quốc.

以外【yǐwài】(dĩ ngoại): ngoài ra; ngoài đó; ngoài

十天以外/shítiān yǐwài/ngoài mười ngày

办公室以外【辦公室以外】bàngōngshì yǐwài/bên ngoài phòng làm việc

除此以外,还有一点要注意。

除此以外,還有一點要注意。

chú cǐ yǐwài, hái yǒu yīdiǎn yào zhùyì.

Ngoài ra còn có một điều cần chú ý.

1. Phía sau thường có “还,也” biểu thị ý bổ sung.

除了 ⋯ (以外) ,chủ ngữ + 还/也⋯

1. 我除了学汉语以外学中国历史。
Wǒ chúle xué Hànyǔ yǐwàihái xué Zhōngguó lìshǐ.
Tôi ngoài học tiếng Trung ra còn học lịch sử Trung Quốc.

2. 除了西安以外,他去过不少地方。
Chúle Xī’ān yǐwài, tā hái qùguò bù shǎo dìfāng.
Ngoài Tây An ra, anh ấy còn đi qua rất nhiều nơi.

3. 这件事除了小李,我知道。
Zhè jiàn shì chúle Xiǎo Lǐ, wǒ  zhīdào.
Chuyện này ngoài Tiểu Lý ra, tôi cũng biết.

4. 他住的地方真不错,除了离学校很近以外很安静。
Tā zhù de dìfāng zhēn búcuò, chúle lí xuéxiào hěn jìn yǐwài hěn ānjìng.
Nơi anh ấy sống thật sự rất tốt, ngoài cách trường rất gần ra cũng rất yên tĩnh.

2. Nếu dùng cùng với “都” ở phía sau thì biểu thị ý loại trừ.

除了 ⋯ (以外) ,chủ ngữ + 都 ⋯

4. 除了汉语课以外,别的课我不学。
Chúle Hànyǔ kè yǐwài, biéde kè wǒ dōu bù xué.
Ngoài môn tiếng Trung ra thì những môn khác tôi đều không học.

5. 他除了西安没去以外,别的大城市去过了。
Tā chúle Xī’ān méi qù yǐwài, bié de dà chéngshì dōu qùguò le.
Ngoài Tây An anh ấy chưa đi còn những thành phố lớn khác đều từng đi qua rồi.

6. 除了小李不知道以外,别人知道了。
Chúle Xiǎo Lǐ bù zhīdào yǐwài, biérén dōu zhīdào le.
Ngoài Tiểu Lý không biết còn người khác đều biết.

7. 这本书除了北京图书馆以外,别的地方没有。
Zhè běn shū chúle Běijīng túshūguǎn yǐwài, biéde dìfāng dōu méiyǒu.
Cuốn sách này ngoài thư viện Bắc Kinh ra, nơi khác đều không có.

8. 我们班会日本的人很多,除了小王以外,别的人能看懂日本文书。
Wǒmen bān huì Rìběn de rén hěn duō, chúle Xiǎo Wáng yǐwài, biéde rén dōu néng kàn dǒng Rìběn wénshū.
Người họp lớp tiếng Nhật của lớp chúng tôi rất đông, ngoài Tiểu Vương ra, người khác đều có thể đọc hiểu sách tiếng Nhật. 

------

他思想上除了钱以外没有别的。

/Tā sīxiǎng shàng chúle qián yǐwài méiyǒu bié de./

Anh ta không nghĩ đến  gì khác ngoài tiền

妈妈每天除了上班工作,还要操持家务。

/Māmā měitiān chúle shàngbān gōngzuò, hái yào cāochí jiāwù./

 Ngoài việc đi làm hàng ngày, mẹ còn phải làm việc nhà.

除了你以外,大家都知道这件事。

 /Chúle nǐ yǐwài, dàjiā dōu zhīdào zhè jiàn shì./

Ngoài em ra thì cả nhà đều biết chuyện này rồi.

除了唱歌以外,我也常常弹吉他。 

/Chúle tī zúqiú yǐwài, wǒ yě chángcháng dǎ lánqiú./

 Ngoài việc hát ra thì tôi cũng hay đánh đàn ghi-ta.

他的生活很简单,除了工作就是睡觉。

/Tā de shēnghuó hěn jiǎndān, chúle gōngzuò jiùshì shuìjiào./

 Cuộc sống của anh ấy rát đơn giản, ngoài việc đi làm ra thì anh ấy ngủ.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ