Bài 34:快上来吧 , 要开车了 – Nhanh lên , xe sắp chạy rồi

课文 Kèwén– Bài đọc 

1.我给您shāo - mang hộ, mang giúp 来了一些东西。Wǒ gěi nín shāo láile yīxiē dōngxī. Tôi mang hộ cho bạn ít đồ

林老师: 王老师吗? 我是小林。

Lín lǎoshī: Wáng lǎoshī ma? Wǒ shì xiǎo Lín.

Thầy Lâm: Thầy Vương à? Tôi là Tiểu Lâm

王老师: 啊, 小林。 你不是到台湾TáiWān (Đài Loan) 开汉语教学研讨yántǎo-nghiên cứu và thảo luận 会去了吗?

Wáng lǎoshī: A, xiǎo Lín. Nǐ bù shì dào TáiWān kāi Hànyǔ jiàoxué yántǎo huì qù le ma?

Thầy Vương: À, Tiểu Lâm. Không phải cậu tới Đài Loan họp hội thảo giảng dạy tiếng Hán rồi à? 

林老师:我开完会回去了。作天晚上刚到家。我回来的时候, 经过香港, 到小赵去看了看。

Lín lǎoshī: Wǒ kāi wán huì huíqù le. Zuòtiān wǎnshàng gāng dàojiā. Wǒ huílái de shíhòu, jīngguò XiāngGǎng, dào xiǎo Zhào qù kàn le kàn.

Thầy Lâm: Tôi họp xong trở về rồi. Tối qua vừa tới nhà. Khi tôi trở về có qua Hồng Kông, tới nhà Tiểu Triệu thăm cậu ấy. 

王老师: 是吗? 小赵好吗?

Wáng lǎoshī: Shì ma? Xiǎo Zhào hǎo ma?

Thầy Vương: Thế à? Tiểu Triệu khỏe không?

林老师: 挺好的, 她让我向您问好, 还让我给您捎来一些东西。我想给您送去

Lín lǎoshī: Tǐng hǎo de, tā ràng wǒ xiàng nín wènhǎo, hái ràng wǒ gěi nín shāo lái yīxiē dōngxī. Wǒ xiǎng gěi nín sòng qù.

Thầy Lâm: Khá tốt, Cô ấy nhờ tôi gửi lời hỏi thăm thầy, còn nhờ tôi cầm về cho thầy ít đồ. Tôi muốn đem đến cho thầy. 

王老师: 我过去吧。

Wáng lǎoshī: Wǒ guòqù qǔ ba.

Thầy Vương: Tôi qua lấy nhé. 

林老师: 不用。我正好要下楼去, 顺便就给您带去了。

Lín lǎoshī: Bùyòng. Wǒ zhènghǎo yào xià lóu, shùnbiàn jiù gěi nín dài qù le.

Thầy Lâm: Không cần. Vừa hay tôi cũng cần đi xuống dưới lầu, tiện thể cầm xuống cho thầy.

王老师: 那好, 你过来吧。

Wáng lǎoshī: Nà hǎo, nǐ guòlái ba.

Thầy Vương: Vậy được, Cậu qua đây đi. 

(王老师家门口Wáng lǎoshī jiā ménkǒu  ( Trước cửa nhà thầy Vương). 

王老师: 辛苦了! 还麻烦跑一趟。外边冷, 快进屋jìn wū-vào nhà来坐吧。

wáng lǎoshī: Xīnkǔ le! Hái máfanpǎo yī tàng. Wàibian lěng, kuài jìn wū lái zuò ba.

Thầy Vương: Vất vả rồi! Còn phiền cậu chạy qua đây. Bên ngoài lạnh, mau vào phòng ngồi đi. 

林老师: 不去了。 我爱人还在下楼等我呢, 我们要出去办点儿事。

Lín lǎoshī: Bù jìnqù le. Wǒ àirén hái zài xiàlóu děng wǒ ne, wǒmen yào chūqù bàn diǎn er shì.

Thầy Lâm: Không vào đâu. Vợ tôi vẫn còn ở dưới lầu đợi tôi, chúng tôi cần ra ngoài bàn chút chuyện. 

王老师: 我送送你。

Wáng lǎoshī: Wǒ sòng sòng nǐ.

Thầy Vương: Tôi tiễn cậu.

林老师: 不用送了, 请回吧。

Lín lǎoshī: Bùyòng sòng le, qǐng huí ba.

Thầy Lâm: Không cần tiễn đâu, anh vào đi. 

王老师: 慢走。

Wáng lǎoshī: Màn zǒu. Thầy Vương: Đi thong thả.



2. 快上来吧, 要开车了。Kuài shànglái ba, yào kāichēle. Mau lên xe sắp chạy rồi

林老师:下边的同学快上来吧, 要开车了。

Lín lǎoshī: Xiàbian de tóngxué kuài shànglái ba, yào kāichē le.

Thầy Lâm: Bạn học bên dưới kia mau lên xe đi, xe sắp chạy rồi. 

麦克:老师, 我不上去了, 我到后边的五号车去可以吗? 我朋友在那儿 

Màikè: Lǎoshī, wǒ bù shàngqù le, wǒ dào hòubian de wǔ hào chē qù kěyǐ ma ? Wǒ péngyǒu zài nà’er.

Mike: Thầy, Em không lên nữa nhé, em đi chiếc xe số 5 đằng sau kia được không? Bạn em ở đó. 

林老师:你过去吧, 玛丽怎么还没上来呢?

Lín lǎoshī: Nǐ guòqù ba, Mǎlì zěnme hái méi shànglái ne?

Thầy Lâm: Em qua đó đi, sao Mary vẫn chưa lên xe? 

三本:她忘带照相机了, 又回宿舍了, 一会儿就回来。啊, 他来了。玛丽, 快点儿, 就要开车了。

Sān běn: Tā wàng dài zhàoxiàngjī le, yòu huí sùshè qùná le, yīhuǐr jiù huílái. A, tā pǎo láile. Mǎlì, kuài diǎnr, jiù yào kāichē le.

Yamamoto: Cô ấy quên mang máy ảnh đi, vừa về kí túc xá lấy, một lát nữa sẽ quay lại ạ. A, cô ấy chạy tới rồi. Mary, nhanh lên, xe sắp chạy rồi. 

(玛丽上来了)  ( Mary lên xe )

玛丽:对不起, 我来晚了。

Mǎlì: Duìbùqǐ, wǒ lái wǎnle.

Mary: Xin lỗi, tớ tới muộn. 

三本:玛丽, 这儿还有座位, 你过来吧。

Sān běn: Mǎlì, zhè’er hái yǒu zuòwèi, nǐ guòlái ba.

Yamamoto: Mary, Chỗ này vẫn còn chỗ ngồi, Cậu qua đây đi. 

林老师:请大家注意, 我先说一件事。 我们今天参加出土文物展览。

Lín lǎoshī: Qǐng dàjiā zhùyì, wǒ xiān shuō yī jiànshì. Wǒmen jīntiān cānjiā chūtǔ wénwù zhǎnlǎn.

Thầy Lâm: Xin cả lớp chú ý,Tôi có chuyện cần nói. Hôm nay chúng ta tham gia triển lãm văn vật khai quật. 

这个展览大约dàyuē-(đại ước)khoảng chừng, ước chừng  参观cānguān- thăm quan两个半小时。参观完以后,四diǎn zhōng- giờ, đồng hồ 开车回来。

Zhège zhǎnlǎn dàyuē yào cānguān liǎng gè bàn xiǎoshí. Cānguān wán yǐhòu, sì diǎn zhōng kāichē huílái. 

Triển lãm này phải tham quan khoảng 2 tiếng rưỡi. Tham quan xong, 4 giờ đúng trở về. 

要求大家四点准时上车。不回来的同学跟我说一声听清楚了没有?

Yāoqiú dàjiā sì diǎn zhǔnshí shàng chē. Bù huílái de tóngxué gēn wǒ shuō yīshēng. Tīng qīngchu  le méiyǒu?

Yêu cầu mọi người đúng 4 giờ lên xe. Bạn nào không về thì nói với tôi một tiếng. Nghe rõ chưa? 

留学生:听清楚了。(清楚qīngchu, thanh sở, rõ, chǔ khổ, ví dụ: 苦楚 kǔchǔ khổ sở) 

Liúxuéshēng: Tīng qīngchu le.

Lưu học sinh: Nghe rõ rồi ạ. 

林老师:要注意开车的时间。都上来了吗?好, 师傅,开车吧。

Lín lǎoshī: Yào zhùyì kāichē de shíjiān. Dōu shànglái le ma? Hǎo, shīfù, kāichē ba.

Thầy Lâm: Cần chú ý thời gian xe chạy. Đã lên xe hết chưa? Được rồi, bác tài, cho xe chạy đi. 

三本:(站起来给老师让座位)老师, 您到这儿来坐吧。

Sān běn:(Zhàn qǐlái gěi lǎoshī ràng zuòwèi) lǎoshī, nín dào zhèr lái zuò ba.

Yamamoto: ( Đứng dậy nhường ghế cho thầy) Thầy ơi, thầy tới đây ngồi đi. 

(到了展览馆门前)(Dàole zhǎnlǎnguǎn mén qián)/ Tới trước cửa nhà triển lãm

玛丽:老师,参观完以后, 我想到大使馆去看朋友,不回学校了,可以吗?

Mǎlì: Lǎoshī, cānguān wán yǐhòu, wǒ xiǎngdào dàshǐguǎn qù kàn péngyǒu, bù huí xuéxiào le, kěyǐ ma?

Mary: Thầy ơi, sau khi tham quan xong em muốn tới đại sứ quán tham bạn, không trở về trường nữa được không ạ? 

林老师:可以。Lín lǎoshī: Kěyǐ.Thầy Vương: Được. 

------------------

 生词 – Từ mới

1. 送 /    sòng / (tống)     tặng , cho , biếu

2. 开会 /     kāi huì /  (khai hội):   họp

3. 教学 /     jiàoxué / (giáo học)     dạy học

4. 研讨 /     yántǎo /   (nghiên thảo)  nghiên cứu

5. 研讨会 /     yántǎohuì /  (nghiên thảo hội)   hội thảo

6. 经过 /     jīngguò /  (kinh quá)   đi qua , trải qua

7./     xiàng /  (hướng);    hướng

8. 问好 /    wèn hǎo /  (vấn hảo) :    hỏi thăm

9. 捎 /     shāo / (sảo)   cầm hộ , mang hộ

10. 过去 /     guòqu /  (quá khứ)   đi qua , sang

11. 过来 /     guòlái /   (quá lai):   đi đến , sang , qua

12. 门口 /     ménkǒu / (môn khẩu);     cổng

13. 辛苦 /     xīnkǔ /   (tân khổ):   vất vả , cực nhọc

21. 麻烦 /     máfan / (ma phiền):     phiền toái

14. /      tàng /  (thang):    lượt , chuyến , đợt

15. 爱人 /     àiren / (ái nhân):     vợ , chồng

16. 办事 /      bànshì /  (biện sự):    làm việc 

17. 马上 /      mǎshàng /  (mã thượng):     lật tức

18. 慢 /     màn /   (mạn):    chậm

19. 展览馆 /    zhǎnlǎnguǎn /(triển lãm quán):     nhà triển lãm 

20. 展览 /    zhǎnlǎn /    (triển lãm): triển lãm


22. 上来 /     shànglai /   (thượng lai):   lên

23. 开车 /     kāi chē / (khai xa):     lái xe 

24. 照相机    zhàoxiàngjī (chiếu tương cơ) /     máy chụp ảnh

      相机 /      xiàngjī /  (chiếu tương):     chụp ảnh

25. 座位 /     zuòwèi /   (tọa vị):   chỗ ngồi

26. 注意 /    zhùyì /  (chú ý)    chú ý 

27. 出土 /     chū tǔ /  (xuất thổ):     khai quật , đào lên

28. 文物 /      wénwù /  (văn vật):     văn vật , hiện vật

29. 大约 /     dàyuē /  (đại ước):     khoảng, có lẽ, đại khái

30. 要求 /     yāoqiú /   (yêu cầu) :   yêu cầu

31. 声 /     shēng /   (thanh):   tiếng

32. 清楚 /     qīngchu /(thanh sở):     rõ ràng , thông suốt

33. 师傅 /    shīfu / (sư phụ):     sư phụ

34. 大使馆 /    dàshǐguǎn /  (đại sứ quán):    đại sứ quán

      大使 /     dàshǐ / (đại sứ):      đại sứ

35. 台湾 /     Táiwān / (đài loan)   Đài Loan

36. 香港 /     Xiānggǎng / (hương cảng)     Hồng Kông

37. 赵 /   Zhào /    (triệu)  Triệu ( họ )

注释 zhùshì: Chú thích

1.不是。。。吗?câu phản vấn không yêu cầu trả lời. Người nói muốn nhấn mạnh ngữ khí khẳng định hoặc phủ định hay cố tình hỏi để dẫn ra lời tiếp theo.

VD: 你不是去学校吗? 为什么在这里= Cậu không phải tới trường học sao, Sao lại ở đây?.

2.慢走:Đi thong thả.Câu cửa miệng. Dùng để nói khi tiễn khách

3. tàng: (thang): Chuyến, lượt. 

Là động lượng từ, biểu thị số lần đi lại 

4.shēng: (thanh) Âm thanh, tiếng. Lượng từ biểu thị số lượng âm thanh phát ra.

语法 yǔfǎ – Ngữ pháp

1. Bổ ngữ xu hướng đơn :  Động từ + 来/去 

+ Dùng 来 :khi phương hướng của động tác hướng đến người nói hoặc sự vật được đề cập đến:  VD: 请进来吧

+ Dùng 去 :nếu phương hướng của động tác ngược lại. VD: 他回家去了


Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ