Bài 23: 学校里边有邮局吗? Trong trường học có bưu điện không? - Giáo trình Hán ngữ - Quyển 2

2. 从这儿到博物馆有多远 – Từ đây đến viện bảo tàng bao xa?


(三)注释:Chú thích

(四)语法:ngữ pháp bài 23 hán ngữ 2

1. Phương vị từ

2. Biểu đạt sự tồn tại

3. Giới từ “离”、 “从”、“住”

(一) 生词: Từ mới hán ngữ 2 bài 23

1….边/…biān/ bên, cạnh

东边 /dōngbian/ phía đông

西边 /xībian/ phía tây

南边 /nánbian/ phía nam

北边 /běibian/ phía bắc

前边 /qiánbian/ phía trước

后边 /hòubian/ phía sau

左边 /zuǒbian/ bên trái

右边 /yòubian/ bên phải

里边 /lǐbian/ bên trong

外边 /wàibian/ bên ngoài

上边 /shàngbian/ bên trên

下边 /xiàbian/ bên dưới

2. 离 /lí/ cách

3. 远 /yuǎn/ xa

4. 近 /jìn/ gần

5. 地方 /dìfang/ địa phương, chỗ , nơi

6. 足球场 /zúqiúchǎng/ sân bóng đá

足球 /zúqiú/ bóng đá

7. 劳驾 /láo jià/ làm phiền, làm ơn

8. 打听 /dǎting/ hỏi, dò hỏi

9. 博物馆 /bówùguǎn/ nhà bảo tàng

10. 和平 /hépíng/ hoà bình

11. 广场 /guǎngchǎng/ quảng trường


12. 中间 /zhōngjiān/ trung gian, giữa

13. 从 /cóng/ từ

14. 到 /dào/ đến

15. 米 /mǐ/ mét

16. 一直 /yìzhí/ thẳng, một mạch

17. 红绿灯 /hónglǜdēng/ đèn đỏ, đèn báo giao thông

绿 /lǜ/ xanh lục

灯 /dēng/đèn

18. 往 /wǎng/ qua, tới

19. 左 /zuǒ/ trái

右 /yòu/ phải

20. 拐 /guǎi/ rẽ

21. 马路 /mǎlù/ đường lớn

路 /lù/ đường

22. 座 /zuò/ toà(nhà)

23. 白色 /báisè/ màu trắng

(二)课文 – Bài đọc Hán ngữ 2 bài 23

学校里边有邮局吗?- Trong trường học có bưu điện không?

山本:.学校里边有邮局吗?

张东:有。

山本:邮局在哪儿?

张东:在图书馆西边。

山本:离这儿远吗?

张东:不远。很近。

山本:图书馆东边是什么地方?

张东:图书馆东边是一个足球场。

2. 从这儿到博物馆有多远 – Từ đây đến viện bảo tàng bao xa?

玛丽:劳驾,我打听一下儿,博物馆在哪儿?

路人:博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。

玛丽:离这儿有多远?

路人:从这儿到那儿大概有七八百米。

玛丽:怎么走呢?

路人:你从这儿一直往东走,到红绿灯哪儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物

馆。

玛丽:谢谢您!

路人:不客气。

三)注释:Chú thích

1. 离这儿有多远? Cách nơi đây bao xa?

—有: trong câu biểu thị sự ước lượng.

2. Ước lượng

—Trong tiếng Hán, người ta dùng hai con số liền kề nhau ( số nhỏ trước số lớn) để biểu thị số sấp xỉ.

Vd: 四五百米:bốn năm trăm mét.

三四公里:Ba bốn kilomet.

— Có thể lược bớt số giống nhau

Vd: 十七十八个人= …. 十七八个人:mười bảy mười tám người.

3. 多…….? Bao nhiêu…..?

— “多+ 远/高/大/重/长?” : để hỏi cự li, độ cao, tuổi tác, diện tích ,……

Vd:

+)从你家到你的学校(有)多远?:Từ nhà bạn tới trường bao xa?

+)你多大? : Bạn bao nhiêu tuổi?

(四)语法:ngữ pháp bài 23 hán ngữ 2

1. Phương vị từ

— Phương vị từ là những danh từ chỉ phương hướng. Phương vị từ có thể làm chủ ngữ, tân ngữ,

định ngữ, hoặc trung tâm ngữ.

— Gồm các phương vị từ: 东边/西边/南边/北边/外边/里边/右边/左边/上边/下边/后边/前边

Vd:

+里边有个人:bên trong có người

+邮局在西边:bưu cục ở phía tây

+右边的箱子是我的:Vali bên phải là của tôi.

—Khi phương vị từ làm định ngữ thì phải thêm “的”

CT: Phương vị từ + 的 + danh từ

Vd: 前边的楼 Qiánmiàn de lóu:Tòa nhà phía trước

— Khi phương vị từ làm trung tâm ngữ thì phía trước không dùng “ 的”

CT: danh từ + phương vị từ

Vd: 楼前边/ lóu qiánbian/ phía trước toà nhà

书包里面 / Shūbāo lǐmiàn / bên trong cặp sách.

— Chú ý:

+ khi các phương vị từ : “里边”, “上边” đứng sau danh từ thì có thể tồn tại ở dạng đơn âm tiết

Vd:屋子里有很多人:Trong nhà có rất nhiều người

卓子上有很多书:Trên bàn có rất nhiều sách.

+ Phía sau tên nước và tên địa phương không dùng“ 里”.

2. Biểu đạt sự tồn tại

—“在”:biểu thị phương vị và nơi chốn

CT: danh từ ( người/sự vật)+ 在+ phương vị từ/từ chỉ địa điểm

Vd: 邮局在东边/Yóujú zài dōngbian/ Bưu cục ở phía đông.

玛丽在教室里(边)/Mǎlì zài jiàoshì lǐ (biān)/ Marry ở trong phòng học .

—“有”:biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật

CT: phương vị từ chỉ nơi chốn+ 有/没有+ danh từ

Vd: 我的宿舍里没有电话/Wǒ de sùshè lǐ méiyǒu diànhuà/ trong kí túc xá của tôi không có điện

thoại.

学校里边有一个邮局/ Xuéxiào lǐbian yǒu yīgè yóujú/ trong trường có một bưu cục.

— Để chỉ rõ người, vật ở một mơi nào đó ta có

CT: Phương vị từ/từ chỉ nơi chốn+ 是+ danh từ

Vd: 玛丽前边是麦克 /Mǎlì qiánbian shì màikè/ phía trước Marry là Mike

3. Giới từ “离”、 “从”、“住”

—Giới từ “离”、 “从”、“住” :đều có thể kết hợp với từ chỉ nơi chốn để đặt trước động từ làm

trạng ngữ biểu thị địa điểm, điểm xuất phát, phương hướng của động tác

— Biểu thị cự li: 离+ từ chỉ địa điểm

Vd: 超市离学校4 公里 /Chāoshì lí xuéxiào 4 gōnglǐ/ trường học cách siêu thị 4km

— Biểu thị điểm xuất phát: 从+ phương vị từ/từ chỉ thời gian


Vd: 他从美国来中国 /Tā cóng měiguó lái zhōngguó/ Anh ta từ Mĩ tới Trung Quốc

我们从八点开始上学 /Wǒmen cóng bā diǎn kāishǐ shàngxué/ Chúng tôi bắt đầu học từ 8h

— Biểu thị phương hướng: 住+ phương vị từ/ từ chỉ địa điểm

Vd:往前一直走就是超市/Wǎng qián yīzhí zǒu jiùshì chāoshì/ đi thẳng tới phái trước là siêu thị

(五)语音: Ngữ âm

— Động từ “有”、 “是” biểu thị sự tồn tại cần phải đọc nhẹ





















Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ