Bài 20: 祝你生日快乐 Chúc bạn sinh nhật vui vẻ- Giáo trình Hán ngữ - Quyển 2

Bài 20: 祝你生日快乐 Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

生词 – Từ mới

Phần từ vựng trong bài 20 hán ngữ 2.

1. 年 / nián / năm

今年 / jīn nián / năm nay

明年 / míng nián / năm sau

2. 毕业 / bì yè / tốt nghiệp

3. 多大 / duō dà / bao nhiêu ( tuổi)

4. 属 / shǔ / thuộc , cầm tinh

5. 鼠 / shǔ / chuột

6. 牛 / niú / trâu, bò

7. 虎 / hǔ / hổ

8. 兔 / tù / chuột

9. 龙 / lóng / rồng

10. 蛇 / shé / rắn

11. 马 / mǎ / ngựa

12. 羊 / yáng / dê

13. 猴 / hóu / khỉ

14. 鸡 / jī / gà

15. 狗 / gǒu / chó

16. 猪 / zhǔ / lợn

17. 月 / yuè / tháng

18. 生日 / shēngri / sinh nhật

19. 正好 / zhēng hǎo / đúng lúc

20. 打算 / dǎ suān / dự định

21. 过 / guò / qua , đón


22. 准备 / zhǔnbèi / chuẩn bị

23. 举行 / jǔxíng / cử hành, tổ chức

24. 晚会 / wǎn huì / tiệc đêm , dạ hội

25. 参加 / cānjiā / tham gia

26. 时间 / shí jiān /

27. 点( 钟) / diǎn ( zhōng) / giờ

28. 就 / jiù / ngay , liền

29. 一定 / yí dìng / nhất định

30. 祝 / zhù / chúc

31. 快乐 / kuài le / vui vẻ

32. 祝你生日快乐 / zhù nǐ shēngri kuài le / chúc bạn sinh nhật vui vẻ

33. 新年 / xīn nián / năm mới

34. 后年 / hòu nián / năm sau

35. 春节 / chūn jié / Tết dương lịch

36. 圣诞节 / shèng dàn jié / lễ Giáng sinh

37. 健康 / jiàn kāng / khoẻ mạnh

38. 大后年 / dà hòu nián / ba năm sau

39. 玩具 / wán jù / đồ chơi

40. 蛋糕 / dàngāo / bánh gato

41. 出生 / chūshēng / sinh , ra đời

42. 有意思 / yǒu yìsi / có ý nghĩa

2. Giải thích từ vựng

— 属 :dùng cầm tinh 12 con vật để tính năm sinh ( 12 con giáp)

— 是吗? = Thật vậy sao?, Thế à :Biểu thị sự ngạc nhiên, mừng rỡ .

—就 : phó từ biểu thị sự nhấn mạnh.

VD : —A :这个是你的? Cái này là của bạn?

—B : 就是我的。Chính là của tôi.

二)课文 – BÀI ĐỌC HÁN 2 BÀI 20

1. 你哪一年大学毕业 – Bạn tốt nghiệp đại học năm nào?

A: 你哪一年大学毕业?

B: 明年, 你呢?

A: 我后年, 你今年多大?

B: 我二十一岁。

A: 属什么的?

B: 属狗的。

2. 祝你生日快乐 – Chúc bạn sinh nhật vui vẻ

A: 你的生日是几月几号?

B: 我的生日是十月十八号, 正好是星期六。

A: 是吗? 你打算怎么过?

B: 我准备举行一个生日晚会。 你也来参加, 好吗?

A: 什么时间举行?

B: 星期六晚上七点。

A: 在哪儿?

B: 就在我的房间。

A: 好。 我一定去。 祝你生日快乐。

B: 谢谢!。


(三)语法 – Ngữ pháp hán ngữ 2 bài 20

1. Câu vị ngữ danh từ

— Câu vị ngữ danh từ là câu có các thành phần vị ngữ do các danh từ , cụm danh từ, số lượng từ , từ

chỉ thời gian ,….. Đảm nhiệm.

— CT : Chủ ngữ + Vị ngữ ( danh từ, cụm danh từ , số lượng từ , ….). Trước Vị ngữ không dùng “ 是”.

— phủ định : 不是 + Vị ngữ.

— Câu vị ngữ danh từ biểu đạt thời gian, ngày tháng , số lượng, thời tiết, tuổi tác, quê quán,…..

VD : 我中国人, 他美国人 : Tôi người Trung Quốc, anh ta người Mĩ.


2. Cách nói ngày tháng năm

— cách đọc năm : đọc lần lượt từng số từ trái qua phải.

VD :

2001年 : 二零零一年。

1898年 : 一八九八年。

— Cách gọi 12 tháng : Số + 月

VD :

一月 : tháng 1

二月 : tháng 2

三月 : tháng 3

…..

十二月 : tháng 12

— Cách gọi ngày : số + 日/ 号

VD :

一日(号), 三日(号)…. 三十一日(号)

★ Lưu ý :

—日 và 号 :đều biểu thị " ngày". Tuy nhiên 日 thường dùng trong văn viết, 号 thường được dùng

trong khẩu ngữ.

— Khi biểu đạt ngày, tuần có thể dùng câu vị ngữ danh từ hoặc câu chữ 是。

VD :

今天是一月十八号:Hôm nay là ngày 18 tháng 1

今天是星期天: Hôm nay là chủ nhật

— trật tự biểu đạt : Năm => tháng => ngày.

VD : 1919年5月4日(号).

3. Ngữ điệu nghi vấn

— Câu trần thuận mang thêm ngữ khí nghi vấn tạo thành câu nghi vấn. Ngữ khí này do người nói tạo

ra. Khi dùng ngữ khí nghi vấn để nêu câu hỏi thì cuối câu cần lên giọng.



















Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn

Biểu mẫu liên hệ